Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2024 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)
+
Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+
Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây );
+
Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 (bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây) ;
+
Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại đây
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.
Lưu ý: - Đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 của các trường THPT thuộc các trường có chất lượng tốt (dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT) ngoài việc cộng điểm ưu tiên đối tượng chính sách, khu vực ưu tiên (nếu có), Nhà trường có thêm chính sách cộng điểm khuyến khích trong xét tuyển (chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng phương thức ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Nhà trường và phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12). Danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
-
Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Diện ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường.
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- Đối với thí sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT nơi học sinh đang theo học.
- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển
tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian thi đánh giá năng lực, thời gian điều chỉnh nguyện vọng theo quy định và theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mã tuyển sinh đăng ký xét tuyển vào trường là IUH.
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 01/07/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16/04/2024 đến hết 16g30 ngày 05/07/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
c)
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2024.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
|
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
|
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch. |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
A00, A01, C01, D90 |
14 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính |
7460108 |
|
A00, A01, D01, D90 |
19 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
20 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
21 |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
24 |
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
25 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường* |
7510406 |
|
A00, B00, D07, D90 |
28 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
31 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
32 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
33 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
7810103C |
A01, C01, D01, D96 |
36 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
37 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
7340122C |
A01, C01, D01, D90 |
38 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
39 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
40 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) |
41 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
42 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
43 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
44 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
45 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
46 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
47 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
48 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01,
C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01,
C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01,
D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,
D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01,
D01, D96 |
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2024 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2023 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây ); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023 (bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây) . Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21.00 điểm; Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm.
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
-
Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển
tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
- Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian thi đánh giá năng lực, thời gian điều chỉnh nguyện vọng theo quy định và theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mã tuyển sinh đăng ký xét tuyển vào trường là IUH.
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 20/06/2023. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 02/07/2023. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
c)
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2023.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại trà |
Hệ CLC |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
|
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
|
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
18 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
25 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
31 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
35 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
36 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
37 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) |
38 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
39 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
40 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
41 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
42 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
43 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
44 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01,
C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01,
C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01,
D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,
D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01,
D01, D96 |
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2023 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2022 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây `); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022. (bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế tương đương chứng chỉ IELTS tại đây)
b)
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
c)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
d)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
-
Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây ,
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện
chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
c)
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16h30 ngày 12/07/2022. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2022.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại trà |
Hệ CLC |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông. |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
|
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
18 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
25 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
27 |
Phân tích Tài chính - Kinh doanh |
7340303 |
|
A00, A01, D01, D90 |
28 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
29 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
31 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
34 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
36 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
37 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
38 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
39 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
40 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
41 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
42 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
43 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
44 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
45 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D90 |
46 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D90 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01,
C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01,
C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01,
D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,
D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01,
D01, D96 |
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2022 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2021 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây `); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2021. (bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế tương đương chứng chỉ IELTS tại đây)
b)
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.
c)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
d)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
-
Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây ,
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện
chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết 16g00 ngày 15/07/2021.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ12/04/2021 đến hết 16g00 ngày 15/07/2021.
c)
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết ngày 30/07/2021.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại trà |
Hệ CLC |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
|
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
|
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
|
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
18 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7510404 |
|
A00, B00, D07, D90 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
25 |
Kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
27 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
33 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
34 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
35 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
36 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
37 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
38 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
39 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
41 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
42 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, C01, D01, D90 |
43 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01,
C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01,
C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01,
D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,
D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01,
D01, D96 |
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2021 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2020 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học năm 2020 theo đường link dưới đây.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (
tải file tại đây)
2. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học chính quy năm 2020 (
tải file tại đây)
3. Phiếu thay đổi thông tin xét tuyển đại học năm 2020 (
tải file tại đây)
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020.
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); Học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Học sinh trường chuyên có điểm học lực lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ khá trở lên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2020.
b)
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50 điểm. Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển được tính như sau: (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3. Ví dụ điểm môn Toán trong tổ hợp xét tuyển được tính: (điểm trung bình cả năm môn Toán lớp 10 + điểm trung bình cả năm môn Toán lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 môn Toán lớp 12)/3, các môn còn lại được tính tương tự.
c)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
d)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2020.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 03 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); Học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Học sinh trường chuyên có điểm học lực lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ khá trở lên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2020.
b). Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm. Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển được tính như sau: (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3.
c)
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện
chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
b)
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/07/2020 đến hết ngày 20/08/2020.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2020.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách Chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]- [số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]- [3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại trà |
Hệ CLC |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
A00, A01, C01, D90 |
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
|
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
|
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201 |
7480103C |
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
|
A00, C01, D01, D90 |
17 |
Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
19 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
7510406 |
7510406C |
A00, B00, C02, D07 |
23 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
25 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
27 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
32 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
33 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
A00, C00, D01, D96 |
34 |
Luật quốc tế |
7380108 |
|
A00, C00, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01,
C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01,
C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01,
D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,
D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01,
D01, D96 |
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ
Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2020 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2019 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học năm 2019 theo đường link dưới đây.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (tải file tại đây)
2. Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (dành cho phương thức Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (tải file tại đây)
3. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)
4. Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
MÃ TUYỂN SINH: HUI
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019.
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức và căn cứ xét tuyển
a) Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (ngưỡng điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào cơ sở thành phố Hồ Chí Minh và 18.00 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào phân hiệu Quảng Ngãi).
b) Căn cứ xét tuyển
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
4. Nhóm ngành/Ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
|
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
7510301C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
300 |
120 |
420 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
160 |
40 |
200 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
200 |
|
200 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
210 |
|
210 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
280 |
|
280 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
210 |
|
210 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
70
|
|
70 |
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
210 |
|
210 |
12 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
110 |
|
110 |
13 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
7480201 |
7480103C |
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
460 |
80 |
540 |
14 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
7510401 |
7510401C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
500 |
80 |
580 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
160 |
40 |
200 |
16 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
17 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
18 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
160 |
40 |
200 |
19 |
Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường |
7510406 |
7510406C |
A00, B00,
D07, C02 |
Hóa |
245 |
40 |
285 |
20 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
100 |
|
100 |
21 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
A01, C01,
B00, D07 |
Toán |
115 |
|
115 |
22 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01,
D01, D90 |
Toán |
440 |
80 |
520 |
23 |
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
320 |
80 |
400 |
24 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
200 |
80 |
280 |
25 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
280 |
160 |
440 |
26 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
220 |
|
220 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
70 |
40 |
110 |
28 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01,
D01, D90 |
Toán |
70 |
|
70 |
29 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70
|
C00 |
Văn |
|
30 |
Luật quốc tế |
7380108 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70
|
C00 |
Văn |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
D01, D14,
D15, D96 |
Tiếng Anh |
600 |
|
600 |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH |
|
6,350 |
1,120 |
|
Ngành và chỉ tiêu Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
|
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
40 |
|
40 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
50 |
|
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
50 |
|
50 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
40 |
|
40 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
|
A00, A01,
D01, D90 |
Toán |
40 |
|
40 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
50 |
|
50 |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI |
|
270 |
|
|
5. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
6. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
- Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
b) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Quý phụ huynh và Thí sinh tải file Hồ sơ xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước;
- 01 Bản sao giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (riêng những thí sinh nộp hồ sơ tại trường không cần nộp phong bì và tem).
7. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/05/2019 đến hết ngày 05/07/2019.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2019.
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh.
8. Thông tin liên hệ
Cơ sở thành phố Hồ chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2019 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Ngưỡng điểm xét tuyển đại học năm 2018 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2018 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Untitled Document
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
MÃ TUYỂN SINH: HUI
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2018 với 6.925 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2018.
Căn cứ xét tuyển:
- Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển
-Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
7510301C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
280 |
80 |
360 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
170 |
40 |
210 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
70 |
|
70 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
75 |
40 |
115 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
70 |
40 |
110 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
70 |
40 |
110 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
170 |
|
170 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
140 |
|
140 |
9 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580201 |
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
130 |
|
130 |
10 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
140 |
|
140 |
11 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
70 |
|
70 |
12 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
7480201 |
7480103C |
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
250 |
120 |
370 |
13 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
7510401 |
7510401C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
280 |
40 |
320 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
140 |
80 |
220 |
15 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
16 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
17 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
70 |
40 |
110 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
7510406C |
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
280 |
80 |
360 |
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
280 |
|
280 |
20 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa |
280 |
|
280 |
21 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
350 |
80 |
430 |
22 |
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, C01,
D01, D90 |
Toán |
200 |
80 |
280 |
23 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
140 |
40 |
180 |
24 |
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
350 |
200 |
550 |
|
-Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
75 |
|
75 |
|
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01,
D01, D96 |
Toán |
70 |
40 |
110 |
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01,
D01, D90 |
Toán |
70 |
|
70 |
28 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
C00 |
Văn |
|
|
|
29 |
Luật quốc tế |
7380108 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
C00 |
Văn |
|
|
|
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
D01, D14,
D15, D96 |
Tiếng Anh |
880 |
|
880 |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2018 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH |
|
5,540 |
1,040 |
|
5. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học năm 2018:
- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.
*) Thông tin về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chuẩn đầu ra của Trường được đăng tải trên website: http://www.bacongkhai.iuh.edu.vn
*) Ngoài 6.580 chỉ tiêu tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2018 Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 345 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết xem tại website: http://qn.iuh.edu.vn
*) Mọi chi tiết Quý phụ huynh và Thí sinh xin liên hệ với các số điện thoại : 028 3985 1932 - 028 3985 1917 - 028 3895 5858 để được tư vấn rõ hơn về ngành nghề đào tạo của Trường.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
*) Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018 theo đường link dưới đây.
1. Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
2. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
3. Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2018 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2017 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
Untitled Document
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 03 năm 2017 |
THÔNG TIN TUYỂN SINH
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2017 với 7.235 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2017.
Căn cứ xét tuyển:
-Điểm xét tuyển là tổng điểm của các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn 0,25 và không nhân hệ số);
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành cảu Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.
-Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Nhóm ngành/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp
xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu TS 2017 |
CQ |
CLC |
Tổng |
1 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510301 |
A00, A01,
C01, D90 |
Toán |
280 |
80 |
360 |
2 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính |
52510302 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
320 |
40 |
360 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
120 |
40 |
160 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
60 |
40 |
100 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
130 |
40 |
170 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
335 |
0 |
335 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510206 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
140 |
0 |
140 |
8 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580201 |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
130 |
0 |
130 |
9 |
Công nghệ may |
52540204 |
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
140 |
0 |
140 |
10 |
Thiết kế thời trang |
52210404 |
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
70 |
0 |
70 |
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
52480201 |
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
380 |
120 |
500 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
310 |
80 |
390 |
13 |
Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
52540102 |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
175 |
40 |
215 |
14 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
120 |
40 |
160 |
15 |
Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường |
52510406 |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
858 |
80 |
938 |
16 |
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
52340301 |
A00, C01, D01, D96 |
Toán |
322 |
200 |
522 |
17 |
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
52340201 |
A00, A01, D01, D96 |
Toán |
345 |
160 |
505 |
18 |
Marketing |
52340115 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
140 |
40 |
180 |
|
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
19 |
-Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
280 |
200 |
480 |
|
-Quản trị khách sạn |
52340107 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
0 |
70 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
0 |
70 |
20 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
52340103 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
0 |
70 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
140 |
40 |
180 |
22 |
Thương mại điện tử |
52340122 |
A01, C01, D01, D90 |
Toán |
70 |
0 |
70 |
23 |
Luật kinh tế |
52380107 |
A00, D01, D96 |
Toán |
60 |
0 |
60 |
C00 |
Văn |
24 |
Luật quốc tế |
52380108 |
A00,D01, D96 |
Toán |
60 |
0 |
60 |
C00 |
Văn |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01, D14, D15, D96 |
Anh |
480 |
0 |
480 |
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM |
|
5,675 |
1,240 |
6,915 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.
*) Thông tin về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chuẩn đầu ra của Trường được đăng tải trên website: http://www.bacongkhai.iuh.edu.vn
*) Ngoài 6.915 chỉ tiêu tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017 Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết xem tại website: http://qn.iuh.vn
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2017 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2016 Hệ đại học chính quy --> Ẩn
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2016 |
THÔNG TIN XÉT TUYỂN ĐỢT 1 NĂM 2016 - HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2016 với 6.900 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh trên toàn quốc đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì với kết quả thi thỏa điều kiện: các môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đều có điểm thi lớn hơn 1.0 và có tổng điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học năm 2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Phương thức xét tuyển:
- Căn cứ trên kết quả điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường Đại học tổ chức.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
- Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
+ Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ hai (theo thứ tự ưu tiên trong Phiếu đăng ký xét tuyển của thí sinh): Nhà trường công bố bảng phân bổ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng thứ nhất và nguyện vọng thứ hai cho mỗi ngành (có bảng chi tiết bên dưới). Trước tiên, Hội đồng tuyển sinh xét tuyển nguyện vọng thứ nhất dựa trên đăng ký nguyện vọng thứ nhất của các thí sinh và chỉ tiêu nguyện vọng thứ nhất của mỗi ngành. Sau khi đã xét tuyển xong nguyện vọng thứ nhất, các thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đã đăng ký nguyện vọng thứ hai với chỉ tiêu đã công bố.
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
5. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
6. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Chỉ tiêu: 6.900
a) Xét tuyển tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh: 6.550 chỉ tiêu
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.
(*) Chú ý: Ngành Ngôn ngữ Anh chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên.
b) Xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi: 350 chỉ tiêu (Xem chi tiết tại đây)
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1:
- Từ 07g00 ngày 01/8/2016 đến 16g30 ngày 12/8/2016 (các thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện sẽ tính thời gian nộp là thời gian đóng dấu ngày gửi trên phong bì). Các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (nhưng vẫn phải nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển (có kèm theo lệ phí xét tuyển) trực tiếp tại Trường hoặc theo đường bưu điện).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên trang web của Trường tại đây);
- Bản photocopy (không cần công chứng) của Giấy Chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng;
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (riêng những thí sinh nộp hồ sơ tại trường không cần nộp phong bì và tem).
c) Các phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Có 2 phương thức:
- Nộp trực tiếp tại Trường, địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh; (thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 01/8/2016 đến 12/8/2016, sáng từ 07g00 đến 11g30, chiều từ 13g00 đến 16g30).
- Nộp theo hình thức chuyển phát nhanh tới Trường theo địa chỉ trên. Trong trường hợp này, để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh nên gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2016.
Chú ý: Các thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến vẫn phải nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong hai phương thức nói trên.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2016 Hệ đại học chính quy --> Xem chi tiết...
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2016 --> Ẩn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
Tên trường
Ngành học |
Ký
hiệu
trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét tuyển từ Kết quả thi THPT Quốc Gia |
Điểm TT NV1 2013 |
Điểm TT NV1 2014 |
Điểm TT NV1 2015 |
Môn chính |
Chi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
(8) |
(9) |
(10) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
HUI |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
- ĐT: (08) 3985 1917; (08)39851932; (08)38955858 - FAX: (08) 38946268;
- Website: www.iuh.edu.vn;
-
Email: tuyensinh@iuh.edu.vn ; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
6.900 |
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức TS: Bậc đại học trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016.
Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:5.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A00, A01, C01 |
220 |
16.0 |
16.0 & 16.5 |
20.25 |
Toán |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D510303 |
A00, A01, C01 |
140 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
D510201 |
A00, A01, C01 |
220 |
15.0 |
16.5 |
20.25 |
Toán |
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202 |
A00, A01, C01 |
140 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A00, A01, C01 |
180 |
15.0 |
16.0 |
20.25 |
Toán |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A00, A01, C01 |
150 |
14.0 |
14.5 |
19.00 |
Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302 |
A00, A01, C01 |
180 |
15.0 |
15.0 |
19.25 |
Toán |
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304 |
A00, A01, C01 |
210 |
|
|
|
Toán |
Khoa học máy tính
|
|
D480101 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
14.0 |
15.0 |
19.75 |
Toán |
Công nghệ thông tin
|
|
D480201 |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
|
|
|
Toán |
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103 |
A00, A01, C01, D01 |
260 |
|
|
|
Toán |
Hệ thống thông tin
|
|
D480104 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A00, A01, C01 |
210 |
16.0 |
16.5 |
20.75 |
Toán |
Công nghệ may
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang |
|
D540204 |
A00, A01, C01, D01 |
210 |
|
16.5 |
20.00 |
Toán |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu |
|
D510401 |
A00, B00, D07 |
500 |
17.5 |
18.0 |
19.75 |
Hóa |
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540102 |
A00, B00, D07 |
250 |
18.0 |
18.0 & 19.5 |
20.00 |
Hóa |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A00, B00, D07 |
180 |
17.0 |
17.0 & 18.5 |
20.00 |
Hóa |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
D510406 |
A00, B00, D07 |
160 |
17.0 |
16.0 &
16.5 |
19.00 |
Hóa |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D850101 |
A00, B00, D07 |
200 |
|
|
|
Hóa |
Khoa học môi trường
|
|
D440301 |
A00, B00, D07 |
70 |
|
|
|
Hóa |
Quản trị kinh doanh
Gồm 04 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
D340101
D340107
D340103
D340109
|
A00, A01, C01, D01 |
710
70
70
70
|
15.0
15.0
15.0
15.0 |
18.0
16.0
16.5
15.5 |
|
Toán
|
Marketing |
|
D340115 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
|
18.0 |
20.50 |
Toán |
Kinh doanh quốc tế |
|
D340120 |
A00, A01, C01, D01 |
120 |
15.0 |
18.0 |
20.75 |
Toán |
Kế toán |
|
D340301 |
A00, A01, C01, D01 |
420 |
14.5 |
15.0 |
19.75 |
Toán |
Kiểm toán |
|
D340302 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
|
|
|
Toán |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp |
|
D340201
D340209
|
A00, A01, C01, D01 |
220
220
|
14.5 |
14.5 |
19.5 |
Toán |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D01 |
400 |
16.5 |
20.0 ( tiếng anh * 2) |
19.75 |
Anh |
Thương mại Điện tử |
|
D340122 |
A00, A01, C01, D01 |
70
|
14.0 |
14.0 |
19.25 |
Toán |
Luật kinh tế |
|
D380107 |
A00, A01, D01
C00 |
70 |
|
|
|
Toán
Văn |
Luật quốc tế |
|
D380108 |
A00, A01, D01
C00 |
70 |
|
|
|
Toán
Văn |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A00, A01, C01 |
70 |
|
|
|
Toán |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
A00, A01, C01 |
70 |
|
|
|
Toán |
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI - HỆ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: 50% chỉ tiêu dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, 50% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập bậc THPT ghi trên học bạ.
- Các thông tin khác: Số lượng chỗ ở Ký túc xá: 2.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
D510201 |
A00, A01, C01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A00, A01, C01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ thông tin
|
|
D480201 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
D510401 |
A00, B00, D07 |
50 |
|
|
|
Hóa |
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Kế toán
|
|
D340301 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Tài chính ngân hàng
|
|
D340201 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
|
|
|
Toán |
Lưu ý : Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Tổ hợp môn A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Tổ hợp môn A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Tổ hợp môn C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Tổ hợp môn B00: Toán, Hóa học, Sinh vật
5. Tổ hợp môn D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Tổ hợp môn D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
7. Tổ hợp môn C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
Địa chỉ liên hệ:
Cơ sở chính:
- Địa chỉ:
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM.
- Điện thoại: (08) 38955858 – Fax: (08) 38946268
- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
Cơ sở Quảng Ngãi:
- Địa chỉ: Số 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại: (055) 6250075 – (055) 3713858 – Fax: (055) 3713858
- Website: www.iuh.edu.vn/QuangNgai - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
Cơ sở Thanh Hóa:
- Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
- Điện thoại: (037) 3675092 – (037) 3675764 – Fax: (037) 3675350
- Website: www.iuh.edu.vn/ThanhHoa - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
|
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2016 --> Xem chi tiết...
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2015 --> Ẩn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường
Ngành học |
Ký
hiệu
trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét tuyển từ Kết quả thi THPT Quốc Gia |
Xét tuyển từ học bạ THPT |
Tổng chỉ tiêu |
Điểm TT NV1 2013 |
Điểm TT NV1 2014 |
Chi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
HUI |
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
- ĐT: (08) 3985 1917; (08)39851932; (08)38955858 - FAX: (08) 38946268;
- Website: www.iuh.edu.vn;
-
Email: tuyensinh@iuh.edu.vn ; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
7.200 |
800 |
8.000 |
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức TS:
Bậc đại học:
a) 90% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
b) 10% xét tuyển từ học bạ (đối tượng tuyển sinh: học sinh các trường chuyên cấp tỉnh, học sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh; học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự thi).
Bậc cao đẳng:
a) 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
b) 50% chỉ tiêu xét tuyển từ học bạ.
-Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có: Bản photocopy học bạ có kết quả học tập của 5 học kỳ đầu tiên (có đóng dấu xác nhận của trường THPT, Bản sao Giấy khai sinh, bản sao có công chứng các giấy tờ minh chứng thuộc diện ưu tiên khu vực và ưu tiên diện chính sách (nếu có).
-Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 01/02/2015 đến hết ngày 30/5/2015 (thí sinh gửi hồ sơ theo đường bưu điện sẽ được tính thời gian nộp hồ sơ là ngày gửi theo dấu trên phong bì).
Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:7.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động |
|
D510301 |
A00, A01, C01 |
495 |
55 |
550 |
16.0 |
16.0 & 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510201 |
A00, A01, C01 |
405 |
45 |
450 |
15.0 |
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A00, A01, C01 |
270 |
30 |
300 |
14.0 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm 03 chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
- Điện tử - Máy tính
|
|
D510302 |
A00, A01, C01 |
405 |
45 |
450 |
15.0 |
15.0 |
Khoa học máy tính
Gồm 04 chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
|
|
D480101 |
A00, A01, C01, D01 |
450 |
50 |
500 |
14.0 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A00, A01, C01 |
405 |
45 |
450 |
16.0 |
16.5 |
Công nghệ may
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
|
|
D540204 |
A00, A01, C01, D01 |
315 |
35 |
350 |
|
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A00, A01, C01 |
315 |
35 |
350 |
15.0 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu |
|
D510401 |
A00, B00, D07 |
450 |
50 |
500 |
17.5 |
18.0 |
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540102 |
A00, B00, D07 |
315 |
35 |
350 |
18.0 |
18.0 & 19.5 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A00, B00, D07 |
135 |
15 |
150 |
17.0 |
17.0 & 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D510406 |
A00, B00, D07 |
405 |
45 |
450 |
17.0 |
16.0 &
16.5 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 06 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
|
D340101
D340115
D340120
D340107
D340103
D340109
|
A00, A01, C01, D01 |
360
90
180
135
90
135
|
40
10
20
15
10
15
|
1.100 |
|
18.0
18.0
17.0
16.0
16.5
15.5
|
Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán |
|
D340301 |
A00, A01, C01, D01 |
765 |
85 |
850 |
14.5 |
15.0 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp |
|
D340201 |
A00, A01, C01, D01 |
585 |
65 |
650 |
14.5 |
14.5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D01 |
270 |
30 |
300 |
16.5 |
20.0 ( tiếng anh * 2) |
Thương mại Điện tử |
|
D340122 |
A00, A01, C01, D01 |
225
|
25 |
250 |
14.0 |
14.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
|
C510301 |
A00, A01, C01 |
43 |
42 |
85 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ k ỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
C510201 |
A00, A01, C01 |
63 |
62 |
125 (CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
|
|
Công nghệ thông tin
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
|
|
C480201 |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
40 |
80 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
C510205 |
A00, A01, C01 |
43 |
42 |
85 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
|
C510401 |
A00, B00, D07 |
63 |
62 |
125 (CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
|
|
Lưu ý : Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Tổ hợp môn A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Tổ hợp môn A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Tổ hợp môn C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Tổ hợp môn B00: Toán, Hóa học, Sinh vật
5. Tổ hợp môn D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Tổ hợp môn D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển:
1. Giấy đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng (đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia)
2. Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng.(đối tượng xét tuyển học bạ THPT)
Địa chỉ liên hệ:
Cơ sở chính:
- Địa chỉ:
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM.
- Điện thoại: (08) 38955858 – Fax: (08) 38946268
- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
Cơ sở Quảng Ngãi:
- Địa chỉ: Số 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại: (055) 6250075 – (055) 3713858 – Fax: (055) 3713858
- Website: www.iuh.edu.vn/QuangNgai - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
Cơ sở Thanh Hóa:
- Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
- Điện thoại: (037) 3675092 – (037) 3675764 – Fax: (037) 3675350
- Website: www.iuh.edu.vn/ThanhHoa - Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
|
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2015 --> Xem chi tiết...
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2014 --> Ẩn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Tên trường
Ngành học |
Ký
hiệu
trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Chi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
HUI |
|
|
9500 |
|
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
- ĐT: (08) 3985 0578; 9851932; 8955858 - FAX: (08) 38946268;
- Website: www.iuh.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
8000 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển kết quả thi tuyển sinh đại học theo đề thi 3 chung.
+ Trường không có chỉ tiêu cho hệ đại học liên thông cấp bằng chính quy (trình độ trung cấp lên đại học, cao đẳng lên đại học)
Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:7.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
|
D510301 |
A, A1 |
550 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ k ỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510201 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A, A1 |
350 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm 03 chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
- Điện tử - Máy tính
|
|
D510302 |
A, A1 |
500 |
Khoa học máy tính
Gồm 04 chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
|
|
D480101 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ may
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
|
|
D540204 |
A, A1 |
300 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A, A1 |
350 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
|
D510401 |
A, B |
400 |
Công nghệ thực phẩm
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
|
|
D540101 |
A, B |
450 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D510406 |
A, B |
450 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 06 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
D340101 |
A, A1, D1 |
1000 |
Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
1000 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
D340201 |
A, A1, D1 |
850 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
300 |
Thương mại Điện tử |
|
D340122 |
A, A1, D1 |
300 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
1500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
|
C510301 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ k ỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
C510201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí) |
|
C510206 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm 02 chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
|
|
C510302 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ thông tin
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
|
|
C480201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
C510205 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ may
|
|
C540204 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ Chế tạo máy |
|
C510202 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
|
C510401 |
A, B |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A, B |
100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, B |
100 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị nhà hàng
và kỹ thuật chế biến |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
200 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Kiểm Toán) |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
150 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
C340201 |
A, A1, D1 |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
|
C220201 |
D1 |
100 |
Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2014 --> Xem chi tiết...