Tên trường
Ngành học |
Ký
hiệu
trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Chi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
HUI |
|
|
9500 |
|
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
- ĐT: (08) 3985 0578; 9851932; 8955858 - FAX: (08) 38946268;
- Website: www.iuh.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
8000 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển kết quả thi tuyển sinh đại học theo đề thi 3 chung.
+ Trường không có chỉ tiêu cho hệ đại học liên thông cấp bằng chính quy (trình độ trung cấp lên đại học, cao đẳng lên đại học)
Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:7.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
|
D510301 |
A, A1 |
550 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ k ỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510201 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
A, A1 |
350 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm 03 chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
- Điện tử - Máy tính
|
|
D510302 |
A, A1 |
500 |
Khoa học máy tính
Gồm 04 chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
|
|
D480101 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A, A1 |
400 |
Công nghệ may
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
|
|
D540204 |
A, A1 |
300 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A, A1 |
350 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
|
D510401 |
A, B |
400 |
Công nghệ thực phẩm
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
|
|
D540101 |
A, B |
450 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D510406 |
A, B |
450 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 06 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
D340101 |
A, A1, D1 |
1000 |
Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
1000 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
D340201 |
A, A1, D1 |
850 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
300 |
Thương mại Điện tử |
|
D340122 |
A, A1, D1 |
300 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
1500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
|
C510301 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ k ỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
C510201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí) |
|
C510206 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm 02 chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
|
|
C510302 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ thông tin
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
|
|
C480201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
C510205 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ may
|
|
C540204 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ Chế tạo máy |
|
C510202 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
|
C510401 |
A, B |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A, B |
100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, B |
100 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị nhà hàng
và kỹ thuật chế biến |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
200 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Kiểm Toán) |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
150 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
C340201 |
A, A1, D1 |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
|
C220201 |
D1 |
100 |